Giá vàng hôm nay 23/1 cập nhật 11g giá vàng lại tiến sát mốc 44 triệu đồng
- Chia sẻ:
Cập nhật giá vàng hôm nay 23/1 lúc 11g giáp tết giá vàng tăng, giá vàng trong nước SJC, PNJ, Doji, Bảo Tín Minh Châu. Giá vàng hôm nay 23/1 tại Giavang.asia
Giá vàng hôm nay 23/1 cập nhật 11g giá vàng lại tiến sát mốc 44 triệu đồng. Các công ty vàng lớn chính thức bước vào kỳ nghỉ Tết Nguyên đán. Nguồn cung vàng trên thị trường có phần hạn hẹp hơn nên các tiệm vàng đã đẩy giá bán vàng miếng SJC lên sát mức 44 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó giá vàng thế giới biến động không đáng kể. Lúc 9h30 sáng nay, giá vàng thế giới ở mức 1.557 USD/ounce, quy đổi tương đương 43,63 triệu đồng/lượng. Còn các tiệm vàng niêm yết giá bán vàng miếng SJC ở mức 43,95 triệu đồng/lượng.
So với giá vàng thế giới quy đổi, giá vàng trong nước đang cao hơn khoảng 320.000 đồng/lượng.
Chênh lệch giữa giá mua – bán vàng tại các tiệm vàng đang ở mức 350.000 đồng/lượng.
Theo các tiệm vàng, thời điểm giáp tết người lao động nhận lương, thưởng cuối năm có xu hướng mua một ít vàng nên giao dịch có tăng. Tuy nhiên lượng giao dịch chủ yếu là nhỏ lẻ, phổ biến là 5 phân, 1 chỉ, 2 chỉ…và chủ yếu mua vàng nhẫn do hiện nay vàng miếng SJC lẻ rất hiếm.
Về phía các tiệm vàng, do hiện nay các công ty vàng lớn đã đóng cửa nghỉ tết nên nguồn cung có phần hạn hẹp, mặt khác, vẫn có khả năng giá vàng thế giới biến động mạnh trong kỳ nghỉ tết vẫn có thể xảy ra nếu căng thẳng Mỹ – Iran nóng lên. Do vậy các tiệm vàng đẩy giá lên đồng thời kéo giãn khoảng cách giữa giá mua – bán để đề phòng rủi ro.
Bảng giá vàng giao dịch trong nước:
Đơn vị: đồng/lượng | Mua | Bán |
---|---|---|
BẢO TÍN MINH CHÂU | 43,520,00060k | 43,800,000100k |
DOJI HN | 43,450,000 | 43,850,000200k |
DOJI SG | 43,400,00050k | 43,700,00050k |
EXIMBANK | 43,400,000 | 43,750,000 |
MARITIME BANK | 43,350,000250k | 43,850,000250k |
Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 0 | 0 |
Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM | 0 | 0 |
Phú Qúy SJC | 43,500,000200k | 43,800,000150k |
PNJ Hà Nội | 43,600,000300k | 44,000,000200k |
PNJ TP.HCM | 43,600,000300k | 44,000,000200k |
SJC Hà Nội | 43,300,00050k | 43,770,00050k |
SJC TP HCM | 43,300,00050k | 43,750,00050k |
SJC Đà Nẵng | 43,300,00050k | 43,770,00050k |
TPBANK GOLD | 0 | 0 |
VIETINBANK GOLD | 43,300,000150k | 43,770,000150k |
- Chia sẻ: