Giá vàng ngày 04 tháng 10 năm 2021 cập nhật mới nhất
- Chia sẻ:
Giá vàng ngày 04 tháng 10 năm 2021 mới nhất giá vàng trong nước SJC, PNJ, Doji, BTMC, thế giới. Xem giá vàng ngày 04 tháng 10 năm 2021.
Giá vàng ngày 04 tháng 10 năm 2021 cập nhật mới nhất của tất cả mã vàng trong nước cùng giá vàng thế giới trong thời gian thực.
Bảng giá vàng cập nhật mới nhất ngày 04-10-2021
Đơn vị: đồng/chỉ | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN | 5,660,000 | 5,760,000 |
DOJI SG | 5,670,00010k | 5,740,00020k |
MARITIME BANK | 5,630,0009k | 5,770,0005k |
Nữ trang 24K 99% | 4,909,6005k | 5,039,6005k |
Nữ trang 24K 99,99% | 4,990,0005k | 5,090,0005k |
Phú Qúy SJC | 5,715,0003k | 5,765,000 |
SJC Biên Hòa | 5,670,00015k | 5,740,00025k |
SJC Bình Phước | 5,668,00015k | 5,742,00025k |
SJC Cà Mau | 5,670,00015k | 5,742,00025k |
SJC Hà Nội | 5,670,00015k | 5,742,00025k |
SJC Huế | 5,667,00015k | 5,743,00025k |
SJC Long Xuyên | 5,672,00015k | 5,745,00025k |
SJC Miền Tây | 5,670,00015k | 5,740,00025k |
SJC Nha Trang | 5,670,00015k | 5,742,00025k |
SJC Quãng Ngãi | 5,670,00015k | 5,740,00025k |
SJC TP HCM | 5,670,00015k | 5,740,00025k |
SJC Đà Nẵng | 5,670,00015k | 5,742,00025k |
TPHCM 10K | 1,937,7002k | 2,137,7002k |
TPHCM 14K | 2,782,8003k | 2,982,8003k |
TPHCM 18K | 3,632,9004k | 3,832,9004k |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 5,030,0005k | 5,120,0005k |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 5,030,0005k | 5,130,0005k |
VIETINBANK GOLD | 5,670,00010k | 5,742,00020k |
1 ounce vàng bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu chỉ, bao nhiêu cây?
– 1 troy ounce vàng nặng 31.103476 g
– 1 chỉ vàng nặng 3.75 g
– 1 lượng vàng nặng 37.5 g
Như vậy, ta có thể quy đổi ounce vàng sang chỉ, cây, tiền một cách dễ dàng:
– 1 ounce vàng xấp xỉ = 8.29426026667 chỉ vàng (khoảng 8,3 chỉ vàng) = 0.83 lượng vàng.
– 1 lượng vàng = 1.20565302733 ounce vàng
Tuổi hay còn gọi là hàm lượng vàng sẽ được tính theo thang độ Karat (K):
– Vàng 99,99% = 24K
– Xấp xỉ 75% = 18K
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có kinh doang vàng dưới dạng bánh, thỏi, nhẫn, dây chuyền,… với hàm lượng chủ yếu là 99,999%, 99,99%, 99,9%, 99%, 98%,… Để tính được giá ounce vàng, chỉ vàng, lượng vàng ra số tiền chính xác, các bạn có thể đến các công ty vàng bạc để biết chính xác được giá tiền vàng tại thời điểm đó.
Cách xem vàng loại bao nhiêu tuổi và bao nhiêu % hàm lượng vàng ?
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K.
Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0.75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:
Dấu hiệu Karat | Hàm lượng vàng (%) |
18K | 75 |
14K | 58,33 |
10K | 41,67 |
9K | 37,5 |
Tại Việt Nam, vàng 18K thường dùng trong làm trang sức vì vàng này có thể được chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.
Hướng dẫn xem giá vàng và mua vàng uy tín
Vàng có giá trị rất lớn, nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần phải hiểu rõ những vấn đề như sau:
– Đầu tiên: Hiểu rõ về tuổi vàng. Tuổi vàng được quy định như sau: Vàng 18K (75%) thường được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi. Các người bán vàng không uy tín thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để đánh lừa. Trong đó, họ sẽ nói rằng vàng 18K là vàng 7 tuổi và đưa cho bạn loại vàng 70% nhưng thực tế, vàng 18K phải đủ 75%.
– Thứ hai: Lựa chọn địa điểm uy tín để mua vàng. Mức giá vàng trên thị trường đều được niêm yết rõ ràng nên sẽ không có trường hợp giá vàng đột nhiên thấp hơn hay cao hơn ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa điểm uy tín, tên tuổi như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.
Đối với vàng tây, cách thức sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu bạn sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu thì có thể tự vệ sinh ở nhà theo cách thức dùng 10 phần nước với 1 phần dung dịch xà phòng rồi thả vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn nên ra tiệm vàng để đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%.
- Chia sẻ: