Giá vàng 7/4/2020: Giá vàng trong nước tăng không kịp đà tăng mạnh của vàng thế giới
- Chia sẻ:
Giá vàng 7/4/2020 giá vàng trong nước tăng không kịp đà tăng mạnh của vàng thế giới, cùng biến động giá vàng SJC, PNJ, Doji, BTMC. Xem ngay giá vàng 7/4
Giá vàng hôm nay (7/4) trong nước tăng nhẹ trong khi giá vàng thế giới vọt tăng hơn 35 USD lên mức 1.659,6 USD/oz.
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay (7/4), công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 47,40 – 48,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với mở phiên giao dịch liền trước. Chênh lệch giá bán hiện cao hơn giá mua là 1 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng cập nhật mới nhất ngày 06-05-2024
Đơn vị: đồng/chỉ | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN | 8,350,000 | 8,570,000 |
DOJI SG | 8,350,000 | 8,570,000 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99% | 7,126,700 | 7,326,700 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Nữ trang 24K 99,99% | 7,300,000 | 7,400,000 |
Phú Qúy SJC | 8,360,000 | 8,580,00010k |
PNJ TP.HCM | 7,310,000 | 7,485,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
SJC Biên Hòa | 8,180,000 | 8,380,000 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 10K | 2,851,100 | 3,101,100 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 14K | 4,079,600 | 4,329,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM 18K | 5,315,600 | 5,565,600 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
TPHCM SJC 1C 2C 5C | 7,310,000 | 7,480,000 |
Giá vàng trong nước tăng nhẹ trong khi thế giới vọt tăng mạnh.
Cùng thời điểm, công ty vàng bạc đá quý Bảo tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 47,10 – 48,10 triệu đồng/lượng. Chênh lệch giá bán và giá mua giữ ở mức 1 triệu đồng/lượng.
Sáng 7/4 (theo giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao dịch ở mức 1.653,6 USD/oz, tăng 35,2 USD/oz so với cùng thời điểm phiên giao dịch liền trước. Quy đổi theo giá USD tại Vietcombank (23.580 VND/USD), giá vàng thế giới tương đương 46,97 triệu đồng/lượng, thấp hơn giá bán vàng SJC 1,43 triệu đồng/lượng.
- Chia sẻ: