Lazada
Shopee 16-21/11/2021

Giá vàng hiện nay ngày 22/4/2023 cập nhật mới nhất

Giá vàng hiện nay ngày 22/4/2023 được cập nhật mới nhất về giá vàng trong nước, giá vàng thế giới có biểu đồ 30 ngày.

Giá vàng hiện nay ngày 3/9/2020 mới nhất trực tuyến có biểu đồ 30 ngày

Giá vàng hiện nay ngày 22/4/2023 mới nhất trực tuyến có biểu đồ 30 ngày

Giá vàng hiện nay ngày 22/4/2023

Bảng giá vàng cập nhật mới nhất ngày 22-4-2023

Đơn vị: đồng/chỉ Mua Bán
Nữ trang 24K 99%5,444,3005k 5,574,3005k
Nữ trang 24K 99,99%5,550,0005k 5,630,0005k
SJC Biên Hòa6,635,000 6,705,00010k
SJC Bình Phước6,665,000 6,707,00010k
SJC Cà Mau6,635,000 6,707,00010k
SJC Hà Nội6,635,000 6,707,00010k
SJC Huế6,632,000 6,683,000
SJC Long Xuyên6,637,000 6,710,00010k
SJC Miền Tây6,635,000 6,705,00010k
SJC Nha Trang6,635,000 6,707,00010k
SJC Quãng Ngãi6,635,000 6,705,00010k
SJC TP HCM6,635,000 6,705,00010k
SJC Đà Nẵng6,635,000 6,707,00010k
TPHCM 10K2,162,9002k 2,362,9002k
TPHCM 14K3,097,6003k 3,297,6003k
TPHCM 18K4,037,9004k 4,237,9004k
TPHCM SJC 1C 2C 5C5,570,0005k 5,670,0005k
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ5,570,0005k 5,680,0005k
 

1 ounce vàng bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu chỉ, bao nhiêu cây?

– 1 troy ounce vàng nặng 31.103476 g

– 1 chỉ vàng nặng 3.75 g

– 1 lượng vàng nặng 37.5 g

Như vậy, ta có thể quy đổi ounce vàng sang chỉ, cây, tiền một cách dễ dàng:

– 1 ounce vàng xấp xỉ = 8.29426026667 chỉ vàng (khoảng 8,3 chỉ vàng) = 0.83 lượng vàng.

– 1 lượng vàng = 1.20565302733 ounce vàng

Tuổi hay còn gọi là hàm lượng vàng sẽ được tính theo thang độ Karat (K):

– Vàng 99,99% = 24K

– Xấp xỉ 75% = 18K

Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có kinh doang vàng dưới dạng bánh, thỏi, nhẫn, dây chuyền,… với hàm lượng chủ yếu là 99,999%, 99,99%, 99,9%, 99%, 98%,… Để tính được giá ounce vàng, chỉ vàng, lượng vàng ra số tiền chính xác, các bạn có thể đến các công ty vàng bạc để biết chính xác được giá tiền vàng tại thời điểm đó.

Cách xem vàng loại bao nhiêu tuổi và bao nhiêu % hàm lượng vàng ?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K.

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0.75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng (%)
18K 75
14K 58,33
10K 41,67
9K 37,5

Tại Việt Nam, vàng 18K thường dùng trong làm trang sức vì vàng này có thể được chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.

Hướng dẫn xem giá vàng và mua vàng uy tín

Vàng có giá trị rất lớn, nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần phải hiểu rõ những vấn đề như sau:

– Đầu tiên: Hiểu rõ về tuổi vàng. Tuổi vàng được quy định như sau: Vàng 18K (75%) thường được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi. Các người bán vàng không uy tín thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để đánh lừa. Trong đó, họ sẽ nói rằng vàng 18K là vàng 7 tuổi và đưa cho bạn loại vàng 70% nhưng thực tế, vàng 18K phải đủ 75%.

– Thứ hai: Lựa chọn địa điểm uy tín để mua vàng. Mức giá vàng trên thị trường đều được niêm yết rõ ràng nên sẽ không có trường hợp giá vàng đột nhiên thấp hơn hay cao hơn ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa điểm uy tín, tên tuổi như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.

Đối với vàng tây, cách thức sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu bạn sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu thì có thể tự vệ sinh ở nhà theo cách thức dùng 10 phần nước với 1 phần dung dịch xà phòng rồi thả vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn nên ra tiệm vàng để đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%.

 
Hãy theo dõi Fanpage : https://www.facebook.com/giavang.asia để nhận thông tin nhanh nhất, mới nhất liên tục.
TÍNH LÃI LỖ MUA BÁN VÀNG
Chọn loại vàng đầu tư:
Ngày mua:
Số lượng mua (chỉ)
Ngày bán:
Email (nhận tin mới):
Đăng ký ngay thông tin
để được nhận thông tin mới nhất